Magic school ( rất xin lỗi đã ngừng hoạt động )

Cám ơn đã ủng hộ, vui lòng kiểm tra hộp tin nhắn của bạn trước khi off hoàn toàn
 
Trang ChínhLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập
NoteĐóng lại

Đi khám tại bệnh viện và mộti số từ cần biếtXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Phong[Thành viên] - Phong
Magic School
Magic School
Giới tính Giới tính : Nam
Cung hoàng đạo Cung hoàng đạo : Xử Nữ
Bài gửi Bài gửi : 1855
Reputation Reputation : 42
Age Age : 24
Đi khám tại bệnh viện và mộti số từ cần biết 989327l93at20bl8
#1

Bài gửiTiêu đề: Đi khám tại bệnh viện và mộti số từ cần biết Đi khám tại bệnh viện và mộti số từ cần biết Nameicon_64094-Sat May 25, 2013 6:56 am
http://magazine.forumvi.com

1. Ache: to suffer from a continuous and dull pain ( chịu đựng cơn đau, bị đau)

2. Appointment: a meeting set for a specific time and place ( buổi hẹn gặp có thời gian và địa chỉ cụ thể)

3. Ailment: a physical or mental illness or disorder. ( bị ốm, bị đau)

4. Bruise: an injury in which the skin is not broken. It often appears as ruptured blood vessels and purplish discolorations on the skin. (vết bầm)

5. Chemist Shop: a store that sells or dispenses medicines (British English). ( hiệu thuốc)

6. Cold: A viral infection. Symptoms include: a runny nose, sneezing, coughing, chills, and sometimes a fever. (bị cảm lạnh)

7. Cough: to release air suddenly (and often involuntarily) from the lungs.(bị ho)

8. Dizzy: to feel unsteady, unbalanced, and as if you are going to fall. (cảm giác chóng mặt)

9. Emergency: a condition that requires urgent and immediate aid. (tình trạng khẩn cấp)

10. Fever: an abnormally high body temperature (bị sốt)Flu: see ‘influenza’. (Bị cúm)

11. Fracture: when a bone in the body is broken or cracked. (gãy xương)

12. Graze: a slight scratch, scrape, or small wound on the skin. (vết xước)

13. Hospital: a building where people receive medical and surgical care. (bệnh viện)

14. Influenza: a contagious viral disease, which has symptoms such as fever, chills, and muscular pain (commonly known as ‘flu’). (lây nhiễm)

15. Operation:
a surgical procedure aimed at restoring or improving the health of a patient. (phẫu thuật)

16. Pain: an unpleasant physical sensation – that hurts or causes distress. (vết đau)

17. Patient: a person who is currently receiving medical care or treatment. (bệnh nhân)

18. Pharmacy: a store that sells or dispenses medicines (U.S English).(hiệu thuốc)

19. Rash: an outbreak on the skin that is often red and itchy. (vết ngứa trên da)

20. Sprain: a painful injury to a joint (such as the ankle or the wrist) (trật khớp)

21. Symptoms: a sign or indication of a disease or illness. (triệu chứng)

Nguồn



Đi khám tại bệnh viện và mộti số từ cần biết

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Không dùng những ngôn từ thiếu lịch sự.
* Bài viết sưu tầm nên ghi rõ nguồn.
* Tránh spam nhảm không liên quan đến chủ đề.

Yêu cầu viết tiếng Việt có dấu.


Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Magic school ( rất xin lỗi đã ngừng hoạt động ) :: Magic Garden :: Văn hoá các nước :: Vương quốc Anh :: English-